Bạn đang chuẩn bị đi du lịch cùng gia đình và người thân? Hoặc bạn đang chuẩn bị đi công tác xa bằng máy bay? Và bạn đang tìm hiểu về vé máy bay Vietjet? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin giá vé máy bay Vietjet mới nhất và các thông tin liên quan!
Việc đầu tiên bạn nên tìm hiểu các hạng vé máy bay của Vietjet. Giá vé phụ thuộc vào hạng vé. Việc tìm hiểu hạng vé sẽ giúp bạn lựa chọn các dịch vụ phù hợp nhu cầu bay của bạn.
Các hạng vé và giá vé máy bay Vietjet Air
Các hạng vé Vietjet Air
Hiện nay Vietjet Air đã và đang cung cấp 3 hạng ghế với những quy định cụ thể từng hạng ghế về thay đổi tên, thay đổi giờ bay, thay đổi ngày bay Vietjet Air như sau:
Hạng Promo
Là hạng vé có mức giá khuyến mãi nhất của Vietjet. Khi booking vé máy bay giá rẻ Promo của Vietjet Air quý khách hàng nên lưu ý những quy định sau:
- Có thể thay đổi chuyến bay và ngày bay. Nhưng phải mất phí thay đổi và chênh lệch vé nếu có
- Được phép nâng hạng lên Eco hoặc SkyBoss. Và sẽ phải nộp phí thay đổi, chênh lệch giá vé nếu có.
Không được đổi tên khách hàng - Không được bảo lưu vé
- Phải thay đổi thông tin trước 3 giờ máy bay khởi hành.
Hành khách không được hoàn hủy vé
Được miễn phí 7 kg hành lý xách tay. - Có thể mua thêm hành lý ký gửi
Hạng Eco
Vé máy bay loại Eco của Vietjet Air là hạng tiết kiệm, có mức giá phù hợp với những người có thu nhập khá trở lên. Những quy định chung của hạng vé Eco như sau:
- Hành khách có thể thay đổi chuyến bay và ngày bay trước 3 giờ máy bay khởi hành. Mất phí để thay đổi thông tin và trả thêm chênh lệch giá vé nếu có.
- Được phép nâng hạng lên SkyBoss. Và sẽ phải nộp phí thay đổi, chênh lệch giá vé nếu có.
Không được hoàn lại vé - Không được bảo lưu vé
- Được miễn phí 7 kg hành lý xách tay.
- Có thể mua thêm hành lý ký gửi
Hạng Skyboss
Hạng vé máy bay Skyboss của Vietjet Air là hạng vé có mức phí cao nhất với những ưu đãi và quy định như sau:
- Được phép thay đổi tên khách hàng trên vé.
- Hành khách có thể thay đổi ngày bay và chuyến bay trước 3 giờ chuyến bay khởi hành.
- Miễn phí việc thay đổi thông tin vé nhưng thu chênh lệch giá vé nếu có.
- Được ưu tiên chỗ ngồi tốt nhất.
- Được miễn phí sử dụng phòng chờ VIP.
- Ưu tiên làm thủ tục check – in.
- Miễn phí suất ăn và thức uống trên chuyến bay.
- Nếu quý khách chọn hành lý ký gửi được miễn phí 30kg. Ngoài ra, có thể mua thêm hành lý ký gửi.
- Phải thay đổi thông tin trước 3 giờ máy bay khởi hành.
- Không được bảo lưu vé
- Được miễn phí 7 kg hành lý xách tay.
- Được sử dụng nhà chờ SkyBoss với các dịch vụ tiện nghi
Xe riêng đưa đón ra tàu bay nếu không sử dụng ống lồng
Hạng Skyboss
Bảng giá vé máy bay Vietjet Air
Giá vé máy bay phụ thuộc vào hạng vé, ngày bay, giờ bay. Do vậy, chúng tôi chỉ cung cấp cho bạn giá vé máy bay để bạn tham khảo. Còn bạn muốn xem giá vé thực tế hành trình bay của bạn hãy đặt vé Vietjet tại http://vietjetair-vn.com/
Sau đây chúng tôi xin giới thiệu bảng giá vé máy bay Vietjet Air hành trình bay nội địa và hành trình bay quốc tế để bạn tham khảo:
Hành trình nội địa
Tùy vào từng hành trình bay nội địa hoặc quốc tế, cũng như thời điểm đặt vé, khởi hành, Vietjet Air quy định tại thời điểm với giá vé tham khảo một số chặng sau đây.
Tham khảo bảng giá vé máy bay vietjet air hành trình nội địa dưới đây:
Từ Hà Nội
Điểm đi | Điểm đến | Thời gian bay | Số chuyến bay | Giá vé tham khảo 1 chiều |
Hà Nội (HAN) | TP HCM (SGN) | 02h05m | 20 chuyến/ngày | 799 000đ |
Đà Nẵng (DAD) | 01h15m | 11 chuyến/ngày | 660 000đ | |
Đà Lạt (DLI) | 01h50m | 03 chuyến/ngày | 799 000đ | |
Nha Trang (CXR) | 01h50m | 05 chuyến/ngày | 699 000đ | |
Phú Quốc (PQC) | 02h10m | 03 chuyến/ngày | 799 000đ | |
Buôn Ma Thuột (BMV) | 01h40m | 02 chuyến/ngày | 599 000đ | |
Cần Thơ (VCA) | 02h10m | 03 chuyến/ngày | 799 000đ | |
Quy Nhơn (UIH) | 02h10m | 01 chuyến/ngày | 699 000đ | |
Pleiku (PXU) | 01h35m | 02 chuyến/ngày | 699 000đ | |
Chu Lai (VCL) | 01h25m | 01 chuyến/ngày | 799 000đ |
Từ TP HCM
Điểm đi | Điểm đến | Thời gian bay | Số chuyến bay trong ngày | Giá vé 1 chiều tham khảo |
TP HCM (SGN) | Hà Nội Nội Bài (HAN) |
02h05m | 18 chuyến | 599 000đ |
Đà Nẵng (DAD) |
01h15m | 11 chuyến | 599 000đ | |
Hải Phòng (HPH) |
02h00m | 05 chuyến | 893,000 | |
Nha Trang Cam Ranh (CXR) |
01h00m | 7 chuyến | 352,000 | |
Huế Phú Bài (HUI) |
01h20m | 5 chuyến | 774,000 | |
Vinh (VII) |
01h45m | 7 chuyến | 893,000 | |
Phú Quốc (PQC) |
01h45m | 6 chuyến | 493,000 | |
Đà Lạt Liên Khương (DLI) |
0h55m | 4 chuyến | 593,000 | |
Thanh Hóa Sao Vàng/Thọ Xuân (THD) |
01h55m | 6 chuyến | 893,000 |
Hành trình quốc tế
Hành khách tham khảo bảng giá vé máy bay vietjet air 2018 cho hành trình quốc tế sau đây:
Điểm đi | Điểm đến | Số hiệu chuyến bay | Thời gian bay | Giá vé tham khảo | |
Hà Nội Nội Bài (HAN) |
BangKok (BKK) |
VJ901 | 11:10 – 13:00 | 2,015,000 | |
01h50′ | |||||
Hà Nội Nội Bài (HAN) |
Seoul (ICN) |
VJ960 | 01:40 – 07:55 | 4,079,000 | |
04h15′ | |||||
VJ962 | 23:15 – 05:30 | ||||
04h15′ | |||||
Hà Nội Nội Bài (HAN) |
Busan (PUS) |
VJ982 | 01:00 – 07:00 | 3,179,000 | |
04h00′ | |||||
Hải Phòng (HPH) |
Seoul (ICN) |
VJ926 | 23:30 – 06:15 | 2,834,000 | |
04h45′ | |||||
Hải Phòng (HPH) |
BangKok (BKK) |
VJ905 | 12:15 – 14:10 | 1,095,000 | |
01h55′ | |||||
Hồ Chí Minh Tân Sơn Nhất (SGN) |
BangKok (BKK) |
VJ801 | 08:35 – 10:05 | 1,642,000 | |
01h30′ | |||||
VJ803 | 11:15 – 12:45 | 1,441,000 | |||
01h30′ | |||||
VJ805 | 17:15 – 18:45 | ||||
01h30′ | |||||
Hồ Chí Minh Tân Sơn Nhất (SGN) |
Singapore (SIN) |
VJ811 | 09:00 – 12:05 | 1,419,000 | |
02h05′ | |||||
VJ813 | 13:50 – 16:55 | ||||
02h05′ | |||||
Hồ Chí Minh Tân Sơn Nhất (SGN) |
Taipei (TPE) |
VJ840 | 01:25 – 05:55 | 2,867,000 | |
03h30‘ | |||||
VJ842 | 13:30 – 18:00 | 2,867,000 | |||
03h30′ | |||||
Hồ Chí Minh Tân Sơn Nhất (SGN) |
Seoul (ICN) |
VJ862 | 02:35 – 09:40 | 3,030,000 | |
05h05′ | |||||
VJ864 | 22:20 – 05:25 | 3,080,000 | |||
05h05′ | |||||
Hồ Chí Minh Tân Sơn Nhất (SGN) |
Tainan (TNN) |
VJ858 | 07:45 – 12:00 | 2,430,000 | |
03h15′ | |||||
Hồ Chí Minh Tân Sơn Nhất (SGN) |
Kuala Lumpur (KUL) |
VJ825 | 09:30 – 12:25 | 1,319,000 | |
01h55′ |
Quy định hành lý của Vietjet Air
Quy định hành lý xách tay Vietjet Air
Theo quy định, hành khách được phép mang lên máy bay 01 kiện hành lý xách tay khi bay với Vietjet Air, trọng lượng không quá 07kg và một kiện hành lý xách tay nhỏ. Kích thước quy định không được vượt quá tổng 115cm, hoặc 56cm x 36cm x 23cm. Kiện hành lý nhỏ của quý khách được quy định như túi xách, máy ảnh, laptop…
Quy định hành lý ký gửi Vietjet Air
Nếu hành lý vượt quá khối lượng và kích thước của hành lý xách tay quy định trên, sẽ được yêu cầu chuyển sang hành lý ký gửi của Vietjet. Quy định hành lý ký gửi đó là trọng lượng tối thiểu 15kg và tối đa là 32kg, kích thước 3 chiều không quá 119cm x 119cm x 81cm.
Các loại hành lý đặc biệt bao gồm xe đẩy trẻ em, xe lăn tay, các thiết bị hỗ trợ di chuyển, khung nạng… được vận chuyển miễn phí. Hãng cũng từ chối vận chuyển các loại hàng hóa nguy hiểm, dễ vỡ, thực phẩm tươi sống, chất nổ, súng đạn, vũ khí, đóng gói không đúng quy cách.
Làm thủ tục bay với Vietjet Air
Hiện nay, việc làm thủ tục check-in khi bay với Vietjet Air trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Bạn có thể làm thủ tục tại quầy check-in truyền thống hoặc check-in tại kios check-in ở sân bay (áp dụng tại Hà Nội, TP HCM) và check-in online trên thiết bị kết nối mạng như điện thoại, máy tính..
Theo quy định, khi làm thủ tục các chuyến bay nội địa, hành khách cần có mặt tại quầy check-in trước 2 tiếng so với giờ khởi chuyến bay, và quầy sẽ đóng cửa trước 40 phút so với thời gian cất cánh dự kiến.
Đối với các chuyến bay quốc tế, quầy sẽ mở trước 3 tiếng, đóng cửa trước 50 phút so với thời gian khởi hành. Nên đến đúng giờ để không bị lỡ thời gian làm thủ tục cũng như khởi hành chuyến bay nhé!
Ngoài ra, Vietjet Air còn triển khai dịch vụ ưu tiên check-in như hạng vé Skyboss với chi phí là 100 000đ. Bạn sẽ không còn phải xếp hàng chờ đợi nữa.
Địa chỉ uy tín đặt vé máy bay Vietjet Air
Để đặt vé máy bay giá rẻ Vietjet Air nhanh chóng và dễ dàng với chi phí tiết kiệm nhất, hành khách vui lòng liên hệ trực tiếp Đại lý vé Vietjet Air chính thức theo hotline 1900 636 065